Coagulation factor VIIa Recombinant Human
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Coagulation factor VIIa recombinant human (Eptacog alfa hoạt hóa).
Loại thuốc
Thuốc cầm máu, yếu tố đông máu tái tổ hợp VIIa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột kèm dung môi pha tiêm 1 mg, 2 mg, 5 mg, 8 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Nồng độ của yếu tố đông máu VIIa trong tuần hoàn tăng khoảng 1000 lần sau khi sử dụng eptacog alfa.
Thời gian hoạt động trung bình của thuốc kéo dài khoảng 10 phút sau khi tiêm tĩnh mạch.
Phân bố
Thể tích phân bố trung bình là 196 ml/kg ở bệnh nhi so với 159 ml/kg ở người lớn.
Chưa biết tỷ lệ gắn kết protein huyết thanh.
Chuyển hóa
Không có báo cáo.
Thải trừ
Thời gian bán hủy của thuốc là 2,3 giờ (khoảng 1,7 - 2,7 giờ) ở bệnh nhân mắc bệnh máu khó đông hemophilia A hoặc hemophilia B và khoảng 2,8 - 3,1 giờ ở bệnh nhân thiếu yếu tố đông máu VII bẩm sinh.
Dược lực học:
Coagulation factor VIIa recombinant human (eptacog alfa hoạt hóa) là yếu tố đông máu VIIa được hoạt hóa. Cơ chế hoạt động bao gồm sự gắn kết của yếu tố VIIa với yếu tố tổ chức (TF), Phức hợp này hoạt hóa yếu tố IX thành yếu tố IXa và yếu tố X thành yếu tố Xa, cũng như yếu tố đông máu IX thành IXa, yếu tố Xa, kết hợp với các yếu tố khác, chuyển prothrombin thành thrombin, dẫn đến sự hình thành cơ chế cầm máu bằng cách chuyển fibrinogen thành fibrin và do đó gây đông máu cục bộ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alefacept
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch; protein tái tổ hợp từ người.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa 7,5 mg alefacept để tiêm bắp và 15 mg alefacept để tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allantoin.
Loại thuốc
Chất bảo vệ da
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 0,5 g /100 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminohippuric acid.
Loại thuốc
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 2 g/10 ml (20%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Frovatriptan
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể 5 - HT1 có chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 2,5mg.
Sản phẩm liên quan







